Kawasaki ninja h2 carbon

Mô tả ngắn: Thiết kế hiện đại, cá tính Xe Moto Kawasaki Ninja H2 sở hữu sơn chrome đen Mirror Finish, khung xanh lá đặc trưng của hãng. Xe sở hữu các kích thước l...
Cập nhật giá lần cuối: 03/11/2022 (512 ngày trước)
Giá sản phẩm: 1.299.000.000 ₫
Nơi bán khác:
  • Logo Shopee
  • Logo Lazada

Sản phẩm tương tự

Thông số sản phẩm

Thương hiệu Kawasaki
Xuất xứ thương hiệu Nhật Bản
Xuất xứ Thái Lan

Thông tin sản phẩm

Thiết kế hiện đại, cá tính

Xe Moto Kawasaki Ninja H2 sở hữu sơn chrome đen Mirror Finish, khung xanh lá đặc trưng của hãng. Xe sở hữu các kích thước lần lượt là dài 2.085 mm, rộng 770 mm và cao 1.125 mm, chiều cao yên 825 mm. Ninja H2 sử dụng khung lưới dạng mắt cáo, nhờ đó chiều dài cơ sở ngắn, ở mức 1.455 mm, giúp tăng khả năng xử lý và độ ổn định ở tốc độ cao. Mặt nạ với cánh gió lớn, cặp gương chiếu hậu thiết kế đặc biệt đảm bảo ổn định tính khí động học tích hợp thêm đèn xi-nhan. Hệ thống đèn công nghệ LED trên Ninja H2 cũng được nâng cấp công nghệ mới nhất giúp tiết kiệm điện hơn.

kawasaki ninja h2 carbon 1

Động cơ mạnh mẽ

Kawasaki Ninja H2 được trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng dung tích 998 phân khối Supercharged làm mát bằng dung dịch. Khối động cơ này cho công suất 200 mã lực tại tua máy 11.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 133,5 Nm tại 10.500 vòng/phút. Trọng lượng không tải mức 238 kg, cho H2 tỷ lệ công suất trên trọng lượng ở mức 0,88 mã lực/kg, hộp số 6 cấp.

kawasaki ninja h2 carbon 2

Công nghệ và hệ thống cao cấp

Là một mẫu xe hàng đầu nên Kawasaki Ninja H2 được trang bị hàng loạt các công nghệ cũng như hệ thống cao cấp như hệ thống kiểm soát lực kéo đa cấp độc quyền của Kawasaki, kiểm soát xuất phát, kiểm soát phanh động cơ, van điều tiết điện tử phuộc Ohlins và thắng ABS. Ninja H2 sử dụng hệ thống treo trước và sau của KYB có khả năng tùy chỉnh. Cụm phanh hàng hiệu Brembo với cặp đĩa trước đường kính 330 mm và đĩa đơn sau loại 250 mm.

kawasaki ninja h2 carbon 3

Hệ thống tăng áp mới

Hệ thống tăng áp mới được trang bị cho Ninja H2 2019 và Ninja H2 Carbon 2019 sử dụng bộ lọc không khí mới; buồng đốt, bugi và ECU được phát triển và tinh chỉnh lại từ Ninja H2 SX.

kawasaki ninja h2 carbon 4

Màn hình màu TFT thể hiện thông số

Ninja H2 thừa hưởng màn hình màu TFT của Ninja H2 SX và bổ sung thêm tính năng kết nối với smartphone. Đồng hồ thông minh với 4 chế độ hiển thị, tự động điều chỉnh độ sáng với ánh sáng bên ngoài và có thể tuỳ chọn màu nền đen hoặc trắng. Ngoài các thông số cơ bản như: ODO, mức tiêu hao nhiên liệu, tốc độ, vòng tua, báo xăng thì đồng hồ với màn hình TFT trên Kawasaki Ninja H2 2019 còn hiển thị thông tin về cuộc gọi, tin nhắn thông qua kết nối bluetooth với điện thoại thông minh.

Ngoài ra còn rất nhiều cá tính năng thông minh trên đồng hồ này như: tuỳ chỉnh chế độ chạy, tắt/bật ABS, chỉnh ga tự động, thiết lập hệ thống sang số nhanh và nhiều tính năng cao cấp khác.

kawasaki ninja h2 carbon 5

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ
Động cơ 4-thì, 4-xy lanh, DOHC, 4-valve, làm mát bằng chất lỏng, supercharged
Dung tích xi lanh 998cc
Đường kính x Hành trình Piton 76.0 x 55.0mm
Tỉ số nén 8.5:1
Hệ thống nhiên liệu DFI w/50mm thân ống (4) với dual injection
Đánh lửa Digital
Tỉ số chuyền động 6-cấp, return, dog-ring
Tỉ số chuyền động Sealed chain
Phân lực phanh điện tử Kawasaki Corner Management Function (KCMF), Kawasaki Traction Control (KTRC), Kawasaki Launch Control Mode (KLCM), Kawasaki Intelligent anti-lock Brake System (KIBS), Kawasaki Động cơ Brake Control, Kawasaki Quick Shifter (KQS) (upshift & downshift), hlins Electronic Steering Damper
HỆ THỐNG CHUYỀN ĐỘNG
Giảm sóc trước / Bánh xe Chuyển động 43mm inverted fork với rebound and compression damping, spring preload adjustability and top-out springs/4.7 in
Giảm sóc sau / Bánh xe Chuyển động New Uni-Trak, hlins TTX36 gas charged shock với piggyback reservoir, compression and rebound damping and spring preload adjustability, and top-out spring/5.3 in
Lốp trước 120/70 ZR17 (58W)
Lốp sau 200/55 ZR17 (78W)
Phanh trước Dual radial-mount, opposed 4-piston calipers, dual semi-floating 330mm discs, KIBS ABS
Phanh sau Opposed 2-piston calipers, single 250mm disc, KIBS ABS
THÔNG SỐ CHI TIẾT
Kiểu khung Trellis, thép cao cấp, với swingarm mounting plate
Khung treo 24.5/4.1 in
Chiều dài 82.1 in
Chiều rộng 30.3 in
Chiều cao 44.3 in
Ánh sáng gầm 5.1 in
Chiều cao yên 32.5 in
Trọng lượng 524.8 lb
Thùng nhiên liệu 4.5 gal
Bánh xebase 57.3 in
Một số hình ảnh thực tế của sản phẩm

kawasaki ninja h2 carbon 6

kawasaki ninja h2 carbon 7

kawasaki ninja h2 carbon 8

kawasaki ninja h2 carbon 9

kawasaki ninja h2 carbon 10

kawasaki ninja h2 carbon 11

kawasaki ninja h2 carbon 12

kawasaki ninja h2 carbon 13

kawasaki ninja h2 carbon 14

kawasaki ninja h2 carbon 15

kawasaki ninja h2 carbon 16

kawasaki ninja h2 carbon 17

kawasaki ninja h2 carbon 18

kawasaki ninja h2 carbon 19

kawasaki ninja h2 carbon 20

kawasaki ninja h2 carbon 21

kawasaki ninja h2 carbon 22

kawasaki ninja h2 carbon 23

kawasaki ninja h2 carbon 24

kawasaki ninja h2 carbon 25

kawasaki ninja h2 carbon 26

Quy trình mua xe Online

kawasaki ninja h2 carbon 27

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Từ khóa