Xe Moto Kawasaki Ninja H2 sở hữu sơn chrome đen Mirror Finish, khung xanh lá đặc trưng của hãng. Xe sở hữu các kích thước lần lượt là dài 2.085 mm, rộng 770 mm và cao 1.125 mm, chiều cao yên 825 mm. Ninja H2 sử dụng khung lưới dạng mắt cáo, nhờ đó chiều dài cơ sở ngắn, ở mức 1.455 mm, giúp tăng khả năng xử lý và độ ổn định ở tốc độ cao. Mặt nạ với cánh gió lớn, cặp gương chiếu hậu thiết kế đặc biệt đảm bảo ổn định tính khí động học tích hợp thêm đèn xi-nhan. Hệ thống đèn công nghệ LED trên Ninja H2 cũng được nâng cấp công nghệ mới nhất giúp tiết kiệm điện hơn.
Động cơ mạnh mẽKawasaki Ninja H2 được trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng dung tích 998 phân khối Supercharged làm mát bằng dung dịch. Khối động cơ này cho công suất 200 mã lực tại tua máy 11.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 133,5 Nm tại 10.500 vòng/phút. Trọng lượng không tải mức 238 kg, cho H2 tỷ lệ công suất trên trọng lượng ở mức 0,88 mã lực/kg, hộp số 6 cấp.
Công nghệ và hệ thống cao cấpLà một mẫu xe hàng đầu nên Kawasaki Ninja H2 được trang bị hàng loạt các công nghệ cũng như hệ thống cao cấp như hệ thống kiểm soát lực kéo đa cấp độc quyền của Kawasaki, kiểm soát xuất phát, kiểm soát phanh động cơ, van điều tiết điện tử phuộc Ohlins và thắng ABS. Ninja H2 sử dụng hệ thống treo trước và sau của KYB có khả năng tùy chỉnh. Cụm phanh hàng hiệu Brembo với cặp đĩa trước đường kính 330 mm và đĩa đơn sau loại 250 mm.
Hệ thống tăng áp mớiHệ thống tăng áp mới được trang bị cho Ninja H2 2019 và Ninja H2 Carbon 2019 sử dụng bộ lọc không khí mới; buồng đốt, bugi và ECU được phát triển và tinh chỉnh lại từ Ninja H2 SX.
Màn hình màu TFT thể hiện thông sốNinja H2 thừa hưởng màn hình màu TFT của Ninja H2 SX và bổ sung thêm tính năng kết nối với smartphone. Đồng hồ thông minh với 4 chế độ hiển thị, tự động điều chỉnh độ sáng với ánh sáng bên ngoài và có thể tuỳ chọn màu nền đen hoặc trắng. Ngoài các thông số cơ bản như: ODO, mức tiêu hao nhiên liệu, tốc độ, vòng tua, báo xăng thì đồng hồ với màn hình TFT trên Kawasaki Ninja H2 2019 còn hiển thị thông tin về cuộc gọi, tin nhắn thông qua kết nối bluetooth với điện thoại thông minh.
Ngoài ra còn rất nhiều cá tính năng thông minh trên đồng hồ này như: tuỳ chỉnh chế độ chạy, tắt/bật ABS, chỉnh ga tự động, thiết lập hệ thống sang số nhanh và nhiều tính năng cao cấp khác.
Thông số kỹ thuậtĐỘNG CƠ | |
Động cơ | 4-thì, 4-xy lanh, DOHC, 4-valve, làm mát bằng chất lỏng, supercharged |
Dung tích xi lanh | 998cc |
Đường kính x Hành trình Piton | 76.0 x 55.0mm |
Tỉ số nén | 8.5:1 |
Hệ thống nhiên liệu | DFI w/50mm thân ống (4) với dual injection |
Đánh lửa | Digital |
Tỉ số chuyền động | 6-cấp, return, dog-ring |
Tỉ số chuyền động | Sealed chain |
Phân lực phanh điện tử | Kawasaki Corner Management Function (KCMF), Kawasaki Traction Control (KTRC), Kawasaki Launch Control Mode (KLCM), Kawasaki Intelligent anti-lock Brake System (KIBS), Kawasaki Động cơ Brake Control, Kawasaki Quick Shifter (KQS) (upshift & downshift), hlins Electronic Steering Damper |
HỆ THỐNG CHUYỀN ĐỘNG | |
Giảm sóc trước / Bánh xe Chuyển động | 43mm inverted fork với rebound and compression damping, spring preload adjustability and top-out springs/4.7 in |
Giảm sóc sau / Bánh xe Chuyển động | New Uni-Trak, hlins TTX36 gas charged shock với piggyback reservoir, compression and rebound damping and spring preload adjustability, and top-out spring/5.3 in |
Lốp trước | 120/70 ZR17 (58W) |
Lốp sau | 200/55 ZR17 (78W) |
Phanh trước | Dual radial-mount, opposed 4-piston calipers, dual semi-floating 330mm discs, KIBS ABS |
Phanh sau | Opposed 2-piston calipers, single 250mm disc, KIBS ABS |
THÔNG SỐ CHI TIẾT | |
Kiểu khung | Trellis, thép cao cấp, với swingarm mounting plate |
Khung treo | 24.5/4.1 in |
Chiều dài | 82.1 in |
Chiều rộng | 30.3 in |
Chiều cao | 44.3 in |
Ánh sáng gầm | 5.1 in |
Chiều cao yên | 32.5 in |
Trọng lượng | 524.8 lb |
Thùng nhiên liệu | 4.5 gal |
Bánh xebase | 57.3 in |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....